DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ MỸ TRÀ, THÀNH PHỐ CAO LÃNH
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||
STT |
Tên thủ tục |
Mức độ |
Mẫu biểu |
||||
01 |
4 |
||||||
02 |
4 |
||||||
03 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
4 |
|||||
04 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
4 |
|||||
05 |
4 |
||||||
06 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
|||||
07 |
4 |
||||||
08 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh (2.002284) |
4 |
|||||
09 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) |
4 |
|||||
10 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310) |
4 |
|||||
11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
4 |
|||||
12 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
4 |
|||||
13 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
4 |
|||||
14 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
4 |
|||||
15 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
4 |
|||||
16 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) |
4 |
|||||
17 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
4 |
|||||
18 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) |
4 |
|||||
19 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) |
4 |
|||||
20 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310) |
4 |
|||||
21 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) |
4 |
|||||
NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||||
STT |
Tên thủ tục |
Mức độ |
Mẫu biểu |
||||
01 |
Xác nhận vào đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ; đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
3 |
|||||
02 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
3 |
|||||
03 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
|||||
04 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3 |
|||||
05 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
3 |
|||||
06 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
3 |
|||||
07 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
3 |
|||||
08 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
3 |
|||||
09 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
3 |
|||||
10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
3 |
|||||
11 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
3 |
|||||
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
3 |
|||||
13 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
3 |
|||||
14 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
3 |
|||||
15 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
3 |
|||||
16 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
3 |
|||||
17 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3 |
|||||
18 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3 |
|||||
BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||||||
STT |
Tên thủ tục |
Mức độ |
Mẫu biểu |
||||
01 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
4 |
|||||
02 |
4 |
||||||
03 |
4 |
||||||
04 |
2 |
||||||
05 |
4 |
||||||
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||||
STT |
Tên thủ tục |
Mức độ |
Mẫu biểu |
||||
01 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 |
|||||
02 |
4 |
Tin cùng chủ đề
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ MỸ TRÀ, THÀNH PHỐ CAO LÃNH
07-05-2024 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ MỸ TRÀ, THÀNH PHỐ CAO LÃNH
12-03-2024 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ MỸ TRÀ, THÀNH PHỐ CAO LÃNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ Quyết định số 1139/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
14-11-2023 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VĂN HÓA - THÔNG TIN
22-06-2023
©2023
Trưởng Ban biên tập: LÊ TRUNG TRỰC
Chức vụ: Phó chủ tịch UBND Xã Mỹ Trà
Địa chỉ: Số 02, Phạm Hồng Thanh, Tổ 8, xã Mỹ Trà, Tp.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại: (0277) 3 872 809